Tính :
\(\left(-\frac{1}{2}\right)^2;\left(-\frac{1}{2}\right)^3;\left(-\frac{1}{2}\right)^4;\left(-\frac{1}{2}\right)^5\)
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm
Tính:
\(\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2;\left(-\dfrac{1}{2}\right)^3;\left(-\dfrac{1}{2}\right)^4;\left(-\dfrac{1}{2}\right)^5\).
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Nhận xét:
Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương
Lũy thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm
neu so mu so lan chan thi la thua so duong
con neu so mu le lan thi thua so am
Lời giải:
Nhận xét:
Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương
Lũy thừa với số mũ lẻ của mọt số âm là một số âm
Nhận biết lũy thừa với số mũ nguyên
Tính: \({\left( {1,5} \right)^2};{\left( { - \frac{2}{3}} \right)^3};{\left( {\sqrt 2 } \right)^4}.\)
\(\begin{array}{l}{\left( {1,5} \right)^2} = 2,25\\{\left( { - \frac{2}{3}} \right)^3} = - \frac{8}{{27}}\\{\left( {\sqrt 2 } \right)^4} = 4\end{array}\)
Tìm số thích hợp cho “?” trong bảng sau:
Lũy thừa | \({\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^4}\) | \({\left( {0,1} \right)^3}\) | ? | ? | ? |
Cơ số | ? | \(0,1\) | 1,5 | \(\frac{1}{3}\) | 2 |
Số mũ | ? | ? | 2 | 4 | ? |
Giá trị lũy thừa | ? | ? | ? | ? | 1 |
Lũy thừa | \({\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^4}\) | \({\left( {0,1} \right)^3}\) | \({\left( {1,5} \right)^2}\) | \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^4}\) | \({2^0}\) |
Cơ số | \(\frac{{ - 3}}{2}\) | \(0,1\) | 1,5 | \(\frac{1}{3}\) | 2 |
Số mũ | 4 | \(3\) | 2 | 4 | 0 |
Giá trị lũy thừa | \(\frac{{81}}{{16}}\) | \(0,001\) | \(2,25\) | \(\frac{1}{{81}}\) | 1 |
Tính:
( -1/2 )2; ( -1/2 )3; ( -1/2)4; ( -1/2 )5
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của 1 số hữu tỉ âm.
Giúp mình nha !
Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương
Lũy thừa với số mũ lẻ của mọt số âm là một số âm
Viết các số \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^8};{\left( {\frac{1}{8}} \right)^3}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(\frac{1}{2}\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}{\left( {\frac{1}{4}} \right)^8} = {[{\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}]^8} = {(\frac{1}{2})^{2.8}} = {(\frac{1}{2})^{16}};\\{\left( {\frac{1}{8}} \right)^3} = {[{(\frac{1}{2})^3}]^3} = {(\frac{1}{2})^{3.3}} = {(\frac{1}{2})^9}\end{array}\)
Cách so sánh 2 lũy thừa am và bn (\(a,b,m,n\in N;ƯCLN\left(m,n\right)>1\)) :
Ta có :\(a^m=\left(a^{\frac{m}{ƯCLN\left(m,n\right)}}\right)^{ƯCLN\left(m,n\right)};b^n=\left(b^{\frac{n}{ƯCLN\left(m,n\right)}}\right)^{ƯCLN\left(m,n\right)}\)
Vì\(a^{\frac{m}{ƯCLN\left(m,n\right)}}\)(< ; > ; =)\(b^{\frac{n}{ƯCLN\left(m,n\right)}}\)nên am (< ; > ; =) bn
Ví dụ : So sánh 2300 và 3200
Ta có :\(2^{300}=\left(2^3\right)^{100}=8^{100};3^{200}=\left(3^2\right)^{100}=9^{100}\).Vì 8100 < 9100 nên 2300 < 3200
Chú ý : - Cách trên chỉ đúng với a,b tự nhiên vì trong 2 lũy thừa cùng cơ số,lũy thừa có số mũ lớn hơn chưa chắc lớn hơn và ngược lại
Ví dụ : (-3)2 > (-3)3 nhưng 2 < 3 ;\(\left(\frac{1}{3}\right)^2>\left(\frac{1}{3}\right)^3\)nhưng 2 < 3
- Lũy thừa với số mũ nguyên âm hiếm dùng tới nên ko đề cập ở đây.
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số nguyên:
\(\left(\frac{3}{7}\right)^5.\left(\frac{3}{7}\right).\left(\frac{5}{3}\right)^6.\left(\frac{343}{625}\right)^2\)
Hoạt động 5
Quan sát Hình 11 và nêu nhận xét về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\). Từ đó, hãy tìm x sao cho \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 2\)
Do \(\dfrac{1}{2}< 1\) ⇒ Hàm số \(y=\left(\dfrac{1}{2}\right)^x\) nghịch biến trên R.
\(\left(\dfrac{1}{2}\right)^x>2\\ \Rightarrow x< log_{\dfrac{1}{2}}2\\ \Rightarrow x< -1\)
1.Rút gọn biểu thức rồi viết kết quả dưới dạng lũy thừa của một số
A=\(3^{-2}.[\left(\frac{2}{3}\right)^7+\left(\frac{2}{3}\right)^7+...+\left(\frac{2}{3}\right)^7]\)( có 7 số \(\left(\frac{2}{3}\right)^7\))